Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mẫu Giáo Vành Khuyên năm học: 2019 - 2020

Thứ ba - 10/09/2019 10:18
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mẫu Giáo Vành Khuyên năm học: 2019 - 2020
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT                                                   Biểu mẫu     3
TRƯỜNG MG VÀNH KHUYÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mẫu Giáo Vành Khuyên
Năm học: 2019 - 2020
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 13 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 9( sử dụng 7)  
1 Phòng học kiên cố 9( sử dụng 7)  2,78 m2/trẻ em
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4,110 m2 25,52 m2/trẻ em
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.507,3 m2 9,36 m2/trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 448 m2 2,78 m2/trẻ em
2 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 80,6 m2 0,62 m2/trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2) 129,6 m2 0,80m2/trẻ em
5 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 74 m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
 
 
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiệncó
theo quy định
   
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu
còn thiếu so với quy định
   
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 25  
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng
phục vụ học tập
(máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )
9 máy tính
1 máy chiếu



 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 9 9/9
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 9 Đàn 9/9lớp
3 Máy phô tô 1  
5 Catsset 2  
6 Đầu Video/đầu đĩa 1  
7 Thiết bị khác 1 bộ Âmly  
8 Đồ chơi ngoài trời 13 bộ  
9 Bàn ghế đúng quy cách 150  
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 4 129 32   0,62 m2/trẻ
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
                   

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
 
      Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x    
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x    
XIII Kết nối internet (ADSL) x    
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x    
XV Tường rào xây x    
 
  Phú Hòa,  ngày 18 tháng  09  năm 2019
Thủ trưởng đơn vị





Lê Kim Thanh

 

Tác giả: VK

Nguồn tin: VK

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

- Sữa 
- Soup nui

Bữa trưa:

- Cơm
- Thịt xào bông cải
- Canh: Cá nấu ngót
- Nước tắc

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Bánh mì sandwich,hột gà

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập32
  • Hôm nay2,617
  • Tháng hiện tại25,417
  • Tổng lượt truy cập2,949,811
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây