Thông báo Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mẫu Giáo Vành Khuyên  Năm học: 2018 - 2019

Thứ năm - 20/09/2018 14:45
Thông báo Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mẫu Giáo Vành Khuyên  Năm học: 2018 - 2019
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT                                                   Biểu mẫu     3
TRƯỜNG MG VÀNH KHUYÊNTHÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mẫu Giáo Vành Khuyên
 Năm học: 2018 - 2019
                         
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 13 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 9  
1 Phòng học kiên cố 9  2,93 m2/trẻ em
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4,110 m2 20,96 m2/trẻ em
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.507,3 m2 7,69 m2/trẻ em
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 576 m2 2,93 m2/trẻ em
2 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 80,6 m2 0,41 m2/trẻ em
4 Diện tích hiên chơi (m2) 129,6 m2 0,66 m2/trẻ em
5 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 74 m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
 
 
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định    
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 25  
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 9 máy tính
1 máy chiếu



 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 9 9/9
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 9 Đàn 9/9lớp
3 Máy phô tô 1  
5 Catsset 2  
6 Đầu Video/đầu đĩa 1  
7 Thiết bị khác 1 bộ Âmly  
8 Đồ chơi ngoài trời 13 bộ  
9 Bàn ghế đúng quy cách 150  
    Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 4 151 45   0,41 m2/trẻ
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
                   

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
 
    Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIII Kết nối internet (ADSL) x  
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XV Tường rào xây x  
 
  Phú Hòa,  ngày 17 tháng  09  năm 2018
Thủ trưởng đơn vị





Trần Thị Phúc Hậu

      

Tác giả: VK

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

- Mì thập cẩm
-  Sữa

Bữa trưa:

- Cơm
- Đậu hũ nhồi thịt,sốt cà
- Canh: Bầu nấu tôm tươi
- Thanh long

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Cháo gấc phô mai

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập1
  • Hôm nay1,111
  • Tháng hiện tại22,449
  • Tổng lượt truy cập2,946,843
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây