3 công khai năm học 2021-2022

Thứ hai - 18/10/2021 08:51
3 công khai năm học 2021-2022
PHÒNG GIÁO DỤC& ĐT THÀNH PHỐ  THỦ DẦU MỘT               Biểu mẫu 1                       
TRƯỜNG MẦM NON  VÀNH KHUYÊN

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mầm non Vành Khuyên
Năm học: 2021 -2022
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo  
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
  1. 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng:
.- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2l/ năm.
-100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3l/năm
- Trẻ SDD nhẹ cân giảm 0.3%; Thấp còi giảm dưới 0.2%
- Khống chế tỉ lệ thừa cân béo phi dưới 10%.
 - 85% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
- 80% trẻ phát triển bình thường
2. Giáo dục:
 - 80% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 80% trẻ có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi.
 - 80 % nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu.
 - 80 % trở lên Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi
 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng:
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2l/ năm.
-100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3l/năm
- Trẻ SDD nhẹ cân giảm 0.3%; Thấp còi giảm dưới 0.2%
- Khống chế tỉ lệ thừa cân béo phi dưới 10%.
- 90% trẻ thích vận động và trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
- 85% trẻ phát triển bình thường
2. Giáo dục:
- Phấn đấu trên 85% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 85% trở lên Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
- 85% trở lên Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
- 85% trở lên trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
- 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút đồ chữ đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.
 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TTGDĐTngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT)
- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ được đánh giá cuối độ tuổi
 Chương trình giáo dục mầm non  (Ban hành kèm theo Thông tư số     17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TTGDĐTngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT)
- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.
- 100% trẻ 3,4 tuổi được thực hiện đánh giá cuối độ tuổi
 
III



 
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
 
- 80% trở lên trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
Trong đó:
+ 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất;
+ 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội
+ 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+ 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức
- 85% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:
 + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối Lá đạt lĩnh vực phát triển thể chất.
 + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối lá đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.
+ 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
 + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.
 + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.
 
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
  • Tổ chức các hoạt động hỗ trợ cho trẻ béo phì tham gia vận động nhằm hạn chế tăng cân
  • Bồi dưỡng thêm sữa cho trẻ SDD.
  • Tổ chức các hoạt động hỗ trợ cho trẻ béo phì tham gia vận động nhằm hạn chế tăng cân
  • Bồi dưỡng thêm sữa, phomai cho trẻ SDD.
  • Tổ chức các hoạt động ngoại khóa(PH tự đăng ký): Mỹ thuật, thể dục nhịp điệu.
 
    
              Phú Hòa , ngày 18 tháng 10 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị




Lê kim Thanh
             



                                                                                                                                                       
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT              Biểu mẫu 2
TRƯỜNG MẦM NON VÀNH KHUYÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục của trường Mầm non Vành Khuyên
Năm học : 2021 – 2022
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 106     6 17 30 53
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 106     6 17 30 53
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 106     6 17 30 53
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 106     6 17 30 53
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 106     6 17 30 53
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường              
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân              
3 Số trẻ có chiều cao bình thường              
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi                    
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 106     6 17 30  53
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 6     6      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 100       17 30 53
 
  Phú Hòa , ngày 18 tháng 10 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)



Lê Kim Thanh
 
























                                                                                                       
PHÒNG GIÁO DỤC& ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT          Biểu mẫu 03                      
TRƯỜNG MẦM NON  VÀNH KHUYÊN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mầm non Vành Khuyên.
Năm học : 2021 – 2022
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 13 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 9  
1 Phòng học kiên cố    
2 Phòng học bán kiên cố    9 (sử dụng 5)          3,16 m2/trẻ
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ    
III Số điểm trường 01  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4,110 38,77 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1,507,3 14,21 m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 318 3 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 318 3 m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 68,4 0,65 m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 129,6   1,22 m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 64         0,6 m2/trẻ
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 64         0,6 m2/trẻ
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 74        0,7 m2/trẻ
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 9 bộ   1 bộ /nhóm lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 01   01/1 nhóm trẻ
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 13 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 9  1 bộ/1 lớp
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
 1 Ti vi 9 1/lớp
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 9 1/lớp
5 Catsset 1  
6 Đầu Video/đầu đĩa 1  
7 Thiết bị khác ( chương trình kismat) 5 1/lớp
8 Bàn ghế đúng quy cách 170 cái Đủ nhu cầu lớp
9 Ghế đúng quy cách 340 cái Đủ nhu cầu lớp
10 Thiết bị khác: Dàn âm thanh 1  
11 Máy chiếu 1  
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Liền kề Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2   4   0,64m2/1trẻ
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
               
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
 
  Phú Hòa, ngày 18 tháng 10 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)




                      Lê Kim Thanh












PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT            Biểu mẫu 04
TRƯỜNG MẦM NON  VÀNH KHUYÊN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường Mầm non Vành Khuyên
 năm học : 2021 - 2022
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 21                          
I Giáo viên 11   1 5 2 3   3 4 4 3 6 2  
1 Nhà trẻ 3   1   1 1   1 2   1 1 1  
2 Mu giáo 8     5 1 2   2 2 4 2 5 1  
II Cán bộ quản lý 2     1 1       1 1 1 1    
1 Hiu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiu trưởng 1       1       1     1    
III Nhân viên 8                          
1 Nhân viên văn thư 0                          
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ 0                          
4 Nhân viên y tế 0                          
5 Nhân viên khác 7           7              
 
  Phú Hòa, ngày 18 tháng 10 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)



Lê Kim Thanh
                               

                                                                                            

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

- Sữa Cô gái Hà Lan
- Phở bò

Bữa trưa:

- Cơm
- Canh bí đỏ hầm xương
- Bò nấu đậu
- Dưa hấu

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Miến gà

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập16
  • Hôm nay904
  • Tháng hiện tại26,993
  • Tổng lượt truy cập2,951,387
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây