STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
- 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2l/ năm. -100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3l/năm - Trẻ SDD nhẹ cân giảm 0.3%; Thấp còi giảm dưới 0.2% - Khống chế tỉ lệ thừa cân béo phi dưới 10%. - 85% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt. - 80% trẻ phát triển bình thường 2. Giáo dục: - 80% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. - 80% trẻ có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi. - 80 % nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu. - 80 % trở lên Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi |
1. Chăm sóc, nuôi dưỡng: - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2l/ năm. -100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3l/năm - Trẻ SDD nhẹ cân giảm 0.3%; Thấp còi giảm dưới 0.2% - Khống chế tỉ lệ thừa cân béo phi dưới 10%. - 90% trẻ thích vận động và trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt. - 85% trẻ phát triển bình thường 2. Giáo dục: - Phấn đấu trên 85% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. - 85% trở lên Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh. - 85% trở lên Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường. - 85% trở lên trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép. - 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút đồ chữ đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ. |
|||
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Chương trình giáo dục mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TTGDĐTngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT) - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ. - 100% trẻ được đánh giá cuối độ tuổi |
Chương trình giáo dục mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TTGDĐTngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT) - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ. - 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi. - 100% trẻ 3,4 tuổi được thực hiện đánh giá cuối độ tuổi |
|||
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
- 80% trở lên trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó: + 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất; + 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội + 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. + 80% trở lên trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức |
- 85% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó: + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối Lá đạt lĩnh vực phát triển thể chất. + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối lá đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối đạt lĩnh vực phát triển nhận thức. + 85% trẻ khối mầm, 90% trẻ khối chồi, 95% trẻ khối đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ. |
|||
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
|
|
|||
Phú Hòa , ngày 18 tháng 10 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị Lê kim Thanh |
||||||
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 106 | 6 | 17 | 30 | 53 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 106 | 6 | 17 | 30 | 53 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 106 | 6 | 17 | 30 | 53 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 106 | 6 | 17 | 30 | 53 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 106 | 6 | 17 | 30 | 53 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | |||||||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | |||||||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | |||||||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | |||||||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | |||||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 106 | 6 | 17 | 30 | 53 | ||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 6 | 6 | |||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 100 | 17 | 30 | 53 |
Phú Hòa , ngày 18 tháng 10 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Lê Kim Thanh |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | ||||
I | Tổng số phòng | 13 | Số m2/trẻ em | ||||
II | Loại phòng học | 9 | |||||
1 | Phòng học kiên cố | ||||||
2 | Phòng học bán kiên cố | 9 (sử dụng 5) | 3,16 m2/trẻ | ||||
3 | Phòng học tạm | ||||||
4 | Phòng học nhờ | ||||||
III | Số điểm trường | 01 | |||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4,110 | 38,77 m2/trẻ | ||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1,507,3 | 14,21 m2/trẻ | ||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 318 | 3 m2/trẻ | ||||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 318 | 3 m2/trẻ | ||||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 68,4 | 0,65 m2/trẻ | ||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 129,6 | 1,22 m2/trẻ | ||||
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 64 | 0,6 m2/trẻ | ||||
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 64 | 0,6 m2/trẻ | ||||
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 74 | 0,7 m2/trẻ | ||||
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |||||
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 9 bộ | 1 bộ /nhóm lớp | ||||
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 01 | 01/1 nhóm trẻ | ||||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 13 | Số bộ/sân chơi (trường) | ||||
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 9 | 1 bộ/1 lớp | ||||
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |||||
1 | Ti vi | 9 | 1/lớp | ||||
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 9 | 1/lớp | ||||
5 | Catsset | 1 | |||||
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |||||
7 | Thiết bị khác ( chương trình kismat) | 5 | 1/lớp | ||||
8 | Bàn ghế đúng quy cách | 170 cái | Đủ nhu cầu lớp | ||||
9 | Ghế đúng quy cách | 340 cái | Đủ nhu cầu lớp | ||||
10 | Thiết bị khác: Dàn âm thanh | 1 | |||||
11 | Máy chiếu | 1 | |||||
Số lượng(m2) | |||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | |||
Liền kề | Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 4 | 0,64m2/1trẻ | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | ||||||
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x |
Phú Hòa, ngày 18 tháng 10 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Lê Kim Thanh |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 21 | ||||||||||||||
I | Giáo viên | 11 | 1 | 5 | 2 | 3 | 3 | 4 | 4 | 3 | 6 | 2 | |||
1 | Nhà trẻ | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||||
2 | Mẫu giáo | 8 | 5 | 1 | 2 | 2 | 2 | 4 | 2 | 5 | 1 | ||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
III | Nhân viên | 8 | |||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | |||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | |||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 0 | |||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 7 | 7 |
Phú Hòa, ngày 18 tháng 10 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Lê Kim Thanh |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024